Friday 8 April 2011

Tiếng Hàn trong Taekwondo



Gửi các bạn tài liệu về một số từ khóa trong TKD. Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo và không hẳn là đúng hoàn toàn. Phần phiên âm Latin tác giả đã phiên kiểu tiếng Việt nòi 100% bỏ dấu lun nhưng thật sự do vậy lại thấy khó đọc và khó hiểu phiên âm gốc. Ví dụ: đòn đỡ thấp là arae makki thì tài liệu này lại ghi a-re-mơ-kki,đá là chagi thì trong đây lại ghi tra gi.v.v...
 Nguyên có sách ghi tất cả các đòn thế bằng phiên âm Latin nhưng thật sự không có thời gian để lật tật trang cũng như tra, gõ vào từng đòn. Mong các bạn thông cảm. Cuốn sách này trên mạng có nhưng chỉ bán chứ không có free. Nếu tìm được file pdf Nguyên sẽ up ngay...


Nguồn thật sự do Nguyên đã tìm lâu rồi nên không còn nhớ nữa. Các bạn không nhất thiết phải nhớ toàn bộ. Chỉ nhớ tầm 10 từ căn bản là ok rồi. (Nguyên cũng không nhớ gì cả :D)

[Ghi chú] Hiện tại do Nguyên không biết tiếng Hàn nên phần phiên âm tiếng Việt không hẳn là đúng hoàn toàn nhưng Nguyên cũng phát hiện 1, 2 chỗ sai và đã sửa lại.


[Bổ sung] để biết âm chính xác khi dân Hàn đọc thế nào các bạn có thể dùng mánh. Vào trang Bing Translator. Chọn dịch từ tiếng Anh sang tiếng Hàn. Nhưng trong phần tiếng Anh các bạn để tiếng Hàn vào. Khi ấn translate nó sẽ không dịch và giữ nguyên chữ đó và sau đó bên phần đã translate có nút Speak. Các bạn xài firefox có thể down cả phần âm thanh đó về hoặc nghe trực tiếp bằng các trình duyệt khác.

Link: http://www.microsofttranslator.com/


1. MỘT SỐ TỪ CHUNG

태권도 [the-ku-ơn-do] Taekwondo
시범단 팀 [si-bơm-tan tim] đội biểu diễn
사범님 [sa-bơm-nim] huấn luyện viên
선수 [sơn-su] vận động viên
선배 [ sơn-be ] đàn anh chị(khóa trước)
후배 [ hu- be ] đàn em (khóa sau)
 
차렷[cha-ryeot] nghiêm
경녜 [kyeong-rye] chào
준비 [chun-bi] chuẩn bị
시작 [si-chak] bắt đầu
쉬어 [swi-eo] thả lỏng
바로 [ba-rô ] trở về tư thế chuẩn bị
계속 [kyê-sôk] tiếp tục

앞으로 [ap-pư-rô] tiến phía trước
우향우 [u-hyang-u] bên phải quay
좌향좌 [chôa-hyang-chôa] bên trái quay
이차 [it-cha] tự đổi màn thứ 2
들러돌아 [tư-lyơ-tô-ra] đằng sau quay
 
발 [bal] chân
손 [sôl] tay

바뀌 [bak-kuy] (cu-tê) đổi
다시 한번 [ta-si han-bơn] lại lần nữa
국기 [kut-ki] quốc kì
경고 [ kyong- ko ] phạt cảnh cáo( trừ nửa điểm)
자리 앉어 [ cha-ri an-chơ ] ngồi xuống
일어서 [ i-rơ-sơ(t)] đứng lên
그만 [ kư-man ] kết thúc trận đấu
 
청 [ chong ] giáp xanh
홍 [ hong ] giáp đỏ

송판 [sonng-pan ] tấm ván ( đặt ván )
[ kut-ki-đê-ha-nhơn ] chào cờ nước
[ ka-ly-ô ] tạm dừng thi đấu
[ gam-jum ] trừ 1 điểm
[ thô-buk- than-dơn ] sửa võ phục
[ bok-chang- than- dơn ] sửa võ phục

2. CÁC ĐÒN TAY, CHÂN CƠ BẢN

기본동작 [ki-bôn-tông-chat] động tác cơ bản
 
차기 [tra-gi] đòn đá
먹기 [ma-ki] đòn đỡ

지르기 [ chi- rư- ghi ] đòm đấm
서기 [sơ- ghi ] tấn
뛰 [ ttuy ] nhảy
아래 [a-re] dưới
앞 [ap] phía trước
뒤 [thuy] phía sau
옆 [dơp] ngang
손날 [sôn-nal] cạnh bàn tay
얼굴 [ơl-kul] mặt

A. ĐÒN TAY (먹기):

 
아래먹기 [a-re-mơ-kki] hạ đẳng(đỡ dưới)
몸통먹기 [môm-thông-mơ-kki] trung đẳng(đỡ thân/đỡ trung)
몸통지르기 [môm- thông-chi-rư-ghi ] đấm trung đẳng(đấm thân)
얼굴먹기 [ơl-kul-mơ-kki] thượng đẳng(đỡ mặt)
손날먹기 [sôn-nal-mơ-kki] đỡ cạnh bàn tay
손날목지기 [sôn-nal-môk-chi-ghi] chặt cổ cạnh bàn tay
 

B. ĐÒN CHÂN (차기):
 
앞차기 [ap-tra-ghi] đá phía trước
옆차기 [dơp-tra-ghi] đá ngang
돌려차기 [tô-ly ơ-tra-ghi] đá vòng cầu
뒤차기 [tuy-tra-ghi] đá phía sau(số 4)
후려차기 [ hu-ly ơ-tra-ghi] đá đập
내려차기 [ne-ry ơ-tra-ghi] đá chẻ

뛰어 앞차기 [ttuy-ơ- ap-cha-ghi] nhảy lên đá phía trước
앞차기 3 판 [ ap-cha-ghi sam- pan ] đá phía trước 3 ván(mục tiêu)
[ ju-chum-sơ-ghi ] tấn trung
[oa-sơ-ghi ] tấn đứng nghiêm
[ tol-ghê-tra-ghi] đá(vòng cầu) 360
[ tuy-hu-ly-ghi ] xoay phía sau đá đập ngang
[ dăm-bai-gô-chuk ] bay đá phía trước 2 chân chụm
[ mô-đun- bal-gô-chuk ] bay đá thẳng hai bên
[ ô- kê- bai- kô ] đạp lưng vai bay đá phía trước

3. TỪ QUAN TRỌNG PHẢI GHI NHỚ KHI BIỂU DIỄN TAEKWONDO:

자세 [CHA-SÊ ] TƯ THẾ

시선 [ SI-SƠN ] ÁNH MẮT (TẦM NHÌN)
기압 [ KI- ÁP ] TIẾNG HÉT

3 comments:

  1. bôi xanh là các phần nên nhớ.

    ReplyDelete
  2. nhiều quá đi thôi, nhất thiết phải học ạ?

    ReplyDelete
  3. học những cái bôi xanh kìa bạn ... những cái căn bản khi tập và song đấu đó .. dễ nhớ mà.

    ReplyDelete